Ký
hiệu :
x
là tả, day ngón tay theo vòng tròn nghịch chiều. 6 vòng chữa huyết, 9 vòng chữa
khí
o
là bổ, day ngón tay theo vòng tròn thuận chiều. 6 vòng chữa huyết, 9 vòng chữa
khí
b
là bình bổ bình tả, day nghịch6 hay 9 rồi day thuận 6 hay 9.
Trước
khi chữa bệnh cho người tê liệt, nên xem DVD về thần y Võ Hoàng Yên chữa bệnh tê
liệt, câm điếc.
Các
huyệt ông dùng đều nằm trong những bài này, và ông dùng một dụng cụ ấn đè huyệt
thay ngón tay. Tuy nhiên kết qủa của các thầy chữa có nhiều trình độ do kinh
nghiệm tu tập khí công thiền đạt được trình độ nào, như khí lực, nội lực, thần
lực hay huyền lực, và do tâm từ bi phát nguyện cứu những cuộc đời đau khổ của
những người nghèo mang bệnh giống như ông, nên dân gian gọi ông là thần y..
Nếu
chúng ta phát tâm từ bi mở rộng trong việc hành y cứu đời, chúng ta cũng sẽ trở
thành thần y như ông được.
Chúc
các thầy phát đại nguyện thì hành y sẽ có kết qủa như ý muốn
---------------
Tài
liệu này dùng chung với quyển SỔ TAY TÌM HUYỆT download ở link này để in ra.
Sổ
tay tìm huyệt
https://docs.google.com/viewer?a=v&pid=explorer&chrome=true&srcid=0BzTtsb_fw3P0OTY0NTI4NzItYWFiYy00MGQxLWFkYzUtNjZlNDAwN2Y0NTkw&hl=en_US
PHẦN
I-.CHŨA TAY VAI :
I-CHỮA
BẰNG ĐƠN HUYỆT (1 HUYỆT)
1-Bàn
tay, cổ tay, cánh tay đau co cứng : x Chi Chánh
2-Bàn
tay và ngón trỏ đau, cánh tay đau không dơ lên cao được : x Nhị Gian
3-Cánh
tay đau, phù liệt mặt : o Ôn Lụu
4-Cổ
tay bại xuội : Hơ cứu Hợp Cốc
5-Tay
bị chấn thương mất lực, không cầm được vật gì : Hơ cứu Dương Trì
6-Tay
co duỗi không được : x Đại Lăng
7-Tay
liệt do tắc huyệt lạc ở tay : Day (b) Tý Nhu
8-Tay
và cánh tay co quắp : o Thần Môn
9-Vai
đau cứng gáy dơ tay lên không được :x Chi Cấu
10-Vai
cánh tay bại xuộI : o Thủ Tam Lý
11-Vai
đau không dơ tay lên được : x Phù Bạch
12-Viêm
quanh khớp vai dơ tay lên không được : (b) Cực Tuyền
13-Vai
viêm khớp gân cơ : x Kiên Ngung
II-CHỮA
BẰNG NHỊ HỢP HUYỆT ( chữa bằng 2 huyệt quân thần hổ trợ cho
nhau)
1-Cánh
tay đau dơ lên không được : Dịch Môn (b), Tiền Cốc (b)
2-Cánh
tay đau không có sức dơ lên : Tý Nhu (b), Trữu Liêu (b)
3-Cánh
tay đau dơ lên không được do thực chứng : Tý Nhu (x), Trữu Liêu (x)
4-Cánh
tay dơ lên được nhưng đau do hư chứng : Trữu Liêu (o), Tý Nhu (o)
5-Cánh
tay khớp ngón tay sưng húp co vào được mà duỗi không ra do gân ngón tay yếu
:
Trung
Chữ (x) Dịch Môn (x)
6-Co
quắp 5 ngón tay : Nhị Gian (o), Tiền cốc (o)
7-Co
rút gân cùi chỏ : Xích Trạch (x), Thái Uyên (x)
8-Co
rút gân ngón tay :Khúc Trì (b), Hợp Cốc (b)
9-Cổ
vai đau không nâng tay lên được : Thiên Dung (x), Bỉnh Phong (x)
10-Liệt
cổ tay : Dưỡng Lão (o), Tý Trung (o)
11-Liệt
tay : Thủ Tam Lý (o), Thiếu HảI (o)
12-Liệt
tay và đau nhiều : Trữu Liêu (b), Ngoại Quan (b)
13-Vai,
cánh tay đau: Thủ Tam Lý (x), Túc Tam Lý (b)
14-Vai
co rút gân do liệt cứng :Kiên Liêu (x) Kiên Ngoại Du (x)
15-Vai
đau không nâng lên được : Bỉnh Phong (b), Vân Môn (b)
16-Vai
đau không nâng tay mặc áo được : Thanh Lãnh Uyên (b), Dương Cốc (b)
17-Vai,
khớp vai đau nhức do viêm gân cơ : Khúc Viên (x), Tý Nhu (x)
18-Vai
đau khớp, khuỷu tay, cổ tay : Chi Chánh (x), Khúc Trì (b)
19-Vai
nặng đau dơ lên không được : Thiên Liêu (b), Khuc Trì (b)
20-Vai
tay đau không nâng lên được :Bỉnh Phong (b), Vân Môn (b)
21-Vai
viêm khớp, tay bị lệch ra ngoài :Kiên Liêu (b), Cực Tuyền (b)
22-Run
giật hai tay không chủ động, không nắm chắc, sưng cổ : Hợp Cốc (b), Khùc Trì
(b)
23-Run
cánh tay, bàn tay : Thiếu Hải (b), Hậu Khê (b)
24-Run
tay do tâm suy : Thiếu Hải (o), Âm Thị (o)
25-Run
tay do máu không đủ ra đến ngón tay : Thiếu Hải (b), Hậu Khê (b)
26-Run
giật hai tay không chủ động, không nắm chắc, sưng cổ : Hợp Cốc (b), Khùc Trì
(b)
27-Tay,
cánh tay co duỗi đau : Liệt Khuyết (b), Khúc Trì (b)
III
:CHỮA BẰNG ĐA HUYỆT :
1-Bàn
tay co rút : (b) Khúc Trì, (b) Dương Cốc. (x) Hợp Cốc
2-Cánh
tay co rút đau nhức :Trữu Liêu (x), Xích Trạch (x), Tiền Cốc (b), Hậu
Khê.(b)
3-Cánh
tay vai khó cử động :
Khúc
Trì (x), Kiên Ngung (x), Cự Cốt (x), Thanh Lãnh Uyên (x), Quan Xung (b)
4-Khuỷu
tay, cánh tay không co lại được :
Khúc
Trì (x), Thủ Tam Lý (x), Ngoại Quan (x), Trung Chữ (b)
5-Vai
viêm gân cơ ::Khúc Viên (x), Tý Nhu (x), Dương Lăng Tuyền (b)
6-Vai
viêm khớp : Tam Kiên (x)(Kiên Ngung, Kiên Nội Lăng, Kiên Liêu), Khúc Trì (x)
PHẦN
II : CHỮA LƯNG CHÂN ĐÙI, GỐI, BÀN CHÂN
I
CHỮA BẰNG ĐƠN HUYỆT :
1-Chân
đùi gối lạnh mất cảm giác do di chứng tê liệt : o Bể Quan
2-Chân
tay tê, khớp vai liệt : o Kiên Trinh
3-Cổ
chân, cổ tay đau, chân đùi đi đứng đau, chuột rút : o Khâu Khư
4-Gân
chân bị co rút : o Âm Lăng Tuyền
5-Gân
co rút do huyết khô : o Huyết Hải
6-Khớp
háng viêm, liệt chân, thần kinh tọa : o Cư Liêu
7-Khớp
mắt cá sưng, co rút chân đùi không dơ chân lên được : o Phụ Dương
8-Khớp
vai viêm không dơ tay lên được : o-Cực Tuyền
9-Khớp
gối, hông viêm, ống chân nhức, bại xuội : o Trung Độc
10-Mắt
cá chân, gót chân đau, chân đi vẹo một bên : o Bộc Tham
11-Thắt
lưng đau, liệt chi dưới : o Trung Khu
II-CHỮA
BẰNG NHỊ HỢP HUYỆT :
1-Bàn
chân rũ liệt chúi xuống, đi lết ngón chân : Hạ Cự Hư (o), Giải Khê (o)
2-Bắp
chân đau, run chân, không co duỗi các ngón chân được : Phi Dương (b), Bạch Hoàn
Du (b)
3-Chân
đau khó đi: Trung Phong (b), Thái Xung (b)
4-Chân
đau không co duỗi được : Nội Đình (b), Hoàn Khiêu (b)
5-Chân
đi cà nhắc : Hoàn Khiêu (b) Huyên Chung (b)
6-Chân
đùi yếu đứng không vững : Âm Thị (b), Phong Thị (b)
7-Chân
run : Dương Lăng Tuyền (b), Thái Xung (x)
8-Chân
teo cơ yếu : Giải Khê (o), Túc Tam Lý (o)
9-Chân
yếu teo cơ : Túc Tam Lý (o), huyền Chung (b)
10-Chân
đau khó đi: Trung Phong (b), Thái Xung (b)
11-Chân
đau không co duỗi được : Nội Đình (b), Hoàn Khiêu (b)
12-Chân
đi cà nhắc : Hoàn Khiêu (b) Huyên Chung (b)
13-Chân
đùi yếu đứng không vững : Âm Thị (b), Phong Thị (b)
14-Chân
run : Dương Lăng Tuyền (b), Thái Xung (x)
15-Chân
tay tê, khớp vai liệt : Kiên Trinh
16-Chân
teo cơ yếu : Giải Khê (o), Túc Tam Lý (o)
III-CHỮA
BẰNG ĐA HUYỆT :
1-Chân
gối yếu run : o Huyết Hải, o Túc Tam Lý, o Phong Long
2-Chân
khó đi: o Túc Tam Lý, o Khúc Tuyền, o Ủy Trung, o Dương Phụ, o Tam Âm Giao, o
Phục Lưu
PHẦN
III-BỆNH THUỘC LƯNG, CỘT SỐNG, GÂN CHÂN TAY :
1-Bán
thân bất toại, run giật, đau nhức chân tay : Dương Lăng (b) Khúc Trì (b)
2-Chân
tay co giật : Thiên Liêu (b), Thái Xung (x)
3-Chân
tay giật mãn tính : Ẩn Bạch (b), Thương Khâu (b)
4-Đi
bộ khó khăn : Thái Xung (b), Trung Phong (b)
5-Gân
co rút do phong tật : Thân Mạch (o), Phong Long (x)
6-Gân
chân tay co rút : Phụ Dương (x), Thiên Tĩnh (x)
7-Lưng
đau cúi ngửa không được : Thân Mạch (x), Chiếu Hải (x)
8-Lưng
đau co rút do tâm-thận không cúi ngửa được : Kinh Cốt (b), Côn Lôn (b)
9-Lưng
đau do khí trệ đứng lâu không được : Đại Đô (b), Hoành Cốt (b)
10-Lưng
đau cúi ngửa không được do sợ ngã : Ân Môn (b), Ủy Dương (b)
11-Lưng
trên co rút cứng do tâm thống : Kinh Cốt (x), Phong Trì (b)
12-Thắt
lưng đau dữ dội không xoay trở được : Ủy Trung (b), Phục Lưu (b)
13-Thắt
lưng đau không ngồi dạy được : Thân Mạch (b), Thái Xung (b)
14-Thắt
lưng đau không cúi ngửa được : Ủy Dương (b), Ân Môn (b)
15-Thắt
lưng đau không cúi ngửa và đứng lâu được : Kinh Môn (b), Hành Gian (b)


12:48
snell5coafa4892
0 nhận xét:
Đăng nhận xét